! S- u" j5 A$ t! y9 C粵語:香港對越南船民已經實施甄別政策。跟住嗰段越南話廣播,就係向佢哋講述呢個政策嘅內容。 ! x7 Z0 w+ y% u H* {. k6 Z- z* ]越南語:Bắt đầu từ nay, một chính sách mới về thuyền nhân Việt Nam / F& O8 i& F6 X/ i, ~ ' p' a/ L: J/ H+ q5 {) \) Tđã được chấp hành tại Hồng Kông. Từ nay về sau, những thuyền nhân Việt Nam; V# N8 D8 j3 t3 K0 C
kiếm cách nhập cảnh Hồng Kông với thân phận những người di tản vì vấn đề kinh tế : l/ C1 O7 k& X/ W7 f- \sẽ bị coi là những người nhập cảnh phi pháp. Là những người nhập cảnh phi pháp, 5 q2 B' |1 H/ ?' q8 jhọ sẽ không có chút khả năng nào để được đi định cư tại nước thứ ba, 0 A) {) Y* I" R! S5 s 4 W% ]' T D7 j# J; o 5 \0 r) B- i% P. G5 E- a( Y& [và họ sẽ bị giam cầm để chờ ngày giải về Việt Nam. 1 b9 x. c& F- {粵語:剛才嗰段越南話廣播,係向企圖進入香港嘅越南船民,講述香港對佢哋實施嘅甄別政策。 / Q5 K2 C8 k9 H+ R9 | - Z$ ]+ \2 o" t* k9 O6 S粵語音譯* k; c1 Q9 t; O) y3 D
註:越南文的“đ”是個稍微捲舌的d音。所以,「đầu」其實更像粵語的「竇」(dɐu6)的發音,稍微的捲舌音容易聽成「漏」音。同樣地,「đã」更像「打」(da2),而非「那」。以下音譯是根據越南南部方言編譯,跟北方音的主要差別在於v音譯成y音,例如「về」的發音是「夜」,「giam」是「閹」。 ! @5 l& V' g$ o6 J北竇洞拉,莫展失妹夜團人亦腩,打毒執行大含禁,墮你夜獸,擁團人亦腩檢吉入境含禁,喲吞份擁釲移吞以人地敬爹,寫鼻改喇擁兌納境非忽,喇擁兌納境非忽,何寫控哥捉卡能鬧啲定居啞碌吐吧,何寫鼻閹禁坐危曳夜亦腩。# Q9 q1 [2 S5 |% x+ A
5 M% L8 c9 {& q6 P7 V( ]
( V! f- ^/ @; N* A
* H& v, D6 L5 d) r% x! G